Có 1 kết quả:
剝膚 bác phu
Từ điển trích dẫn
1. Tổn hại da thịt. Nghĩa bóng: Tai vạ kề cận. ◇Dịch Kinh 易經: “Tượng viết: Bác sàng dĩ phu, thiết cận tai dã” 剝床以膚, 切近災也 (Bác quái 剝卦, Lục tứ 六四) Tượng nói: Phá giường mà xẻo tới da thịt (người nằm), thì tai vạ gần lắm rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổn hại đến thân thể ( lột da ). Ngày nay gọi sự tai hại là Bác phu chi thống ( cái đau của sự lột da ).
Bình luận 0